Căn cứ các văn bản hướng dẫn về kiểm định chất lượng Giáo dục nghề nghiệp và tình hình thực tiễn. Để bảo đảm chi phí cho hoạt động kiểm định Viện Đào tạo và Phát triển nhân lực xác định các nguyên tắc xây dựng dự toán chi phí cơ bản về các giai đoạn đánh giá.
I. CHI PHÍ NGHIÊN CỨU BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ (GNCBC)
Gncbc = D x Ntđ x Ktr + Gql
Trong đó:
D: Định mức giá cho một báo cáo tiêu chuẩn
Ntc: Tổng số tiêu chuẩn trong báo cáo
Ktr: Hệ số theo số lượng trang Báo cáo Tự đánh giá, bằng 1 (đến 100 trang), + 0,02 (cho mỗi 10 trang tăng thêm)
Gql: Chi phí quản lý quá trình
II. CHI PHÍ ĐÁNH GIÁ NGOÀI (GĐG)
Gđg= D x Nđgn x Kqm x Kkc x Kcs + Gctpđg + Gqlđg + Ggs
Trong đó:
D: Định mức thù lao ngày công
Nđgn: Số ngày công cho khảo sát thực tế tại cơ sở GDNN
Kqm: Hệ số quy mô đào tạo (theo số lượng sinh viên quy đổi)
Kkc: Hệ số khoảng cách (theo khoảng cách giữa nơi khảo sát với Trung tâm kiểm định)
Kcs: Hệ số cơ sở (theo số lượng cơ sở, phân hiệu)
Gctpđg: Công tác phí của đoàn đánh giá ngoài (đi, ăn, ở)
Gqlđg: Chi phí quản lý quá trình công tác đánh giá ngoài
Ggs: Chi phí giám sát
III. CHI PHÍ THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NGOÀI (GTĐ)
Gtđ = D x Ntc x Ktr + Gqltđ
Trong đó:
D: Định mức thù lao ngày công
Ntc: Tổng số tiêu chuẩn trong báo cáo
Ktr: Hệ số theo số lượng trang Báo cáo tự đánh giá, bằng 1 (đến 100 trang), + 0,02 (cho mỗi 10 trang tăng thêm)
Gqltđ: Chi phí quản lý quá trình công tác thẩm định
IV. CHI PHÍ CÔNG NHẬN (GCN)
Gcn= D x Ncn + Gctpcn + Gqlcn
Trong đó:
D: Định mức thù lao ngày công
Ncn: Số ngày công cho quá trình công tác họp hội đồng kiểm định
Gctpcn: Công tác phí trao giấy chứng nhận (nếu có)
Gqlcn: Chi phí quản lý quá trình cấp giấy chứng nhận
Lưu ý: Các bộ phận chuyên môn, kế toán dựa trên các nguyên tắc xây dựng dự toán kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp phù hợp với từng cơ sở giáo dục nghề nghiệp